ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM
- Giảm 2% thuế VAT
- Giảm 50% thuế trước bạ
- Tặng 20 lít dầu khi giao xe
- Tặng gói bảo hiểm cứu hộ RSA
- Tặng máy lạnh cabin chính hãng
- Tặng radio/Mp3 chính hãng
- 12 phiếu giảm giá 50% phụ tùng chính hãng
- Hỗ trợ đăng ký, nộp thuế trước bạ, đăng kiểm, mua bảo hiểm…
- Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 75%,thuê mua tài chính…
- Thủ tục đơn giản,nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách,
- Cam kết khách hàng sẽ được quyền lợi tối đa.
- Dịch vụ sau bán hàng tốt nhất (Cam kết đi cùng với khách suốt quá trình sử dụng xe )
Tổng Quan ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM
ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM là dòng xe tải nhẹ sở hữu động cơ Common Rail Euro 4 tiên tiến và hiện đại của hãng ISUZU Nhật Bản dành cho thị trường Việt Nam. Cabin của xe ISUZU QMR210 được cải tiến lên đầu vuông thay cho mẫu QKR đầu tròn cũ, mặt ca-lăng được nâng cao, giúp nhanh chóng làm mát động cơ. Đặt biệt thùng của xe ISUZU QMR210 đã được cải tiến chiều ngang thùng 1m8 tăng khối lượng chuyên chở hàng hóa. Đây là dòng tải nhẹ của ISUZU đặc biệt thiết kế cho thị trường Việt Nam nhằm chuyên chở hàng hóa phù hợp với các cung đường trong các thành phố.
ISUZU QMR210 được nhà máy ISUZU Việt Nam bảo hành: 03 năm và không giới hạn km. Tặng 12 phiếu giảm giá 50% phụ tùng chính hãng khi bảo dưỡng thay thế. Miễn phí tiền công bảo dưỡng xe định kỳ từ cấp: 5.000 km – 125.000 km khi sử dụng xe tải ISUZU Chính hãng.
ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM giải quyết nhu cầu vận chuyển gia cầm đến các lò giết mổ, giao cho các đầu mối, thu gom gia cầm, gà, vịt,… ngày càng cao. Để vận chuyển hàng hóa là Gia cầm, gà, vịt, chim, cút,… thì người vận chuyển cần sử dụng đúng loại xe Chuyên dụng chuyên chở để hợp pháp, không thể vận chuyển bằng các loại xe tải bình thường được.
ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM được xưởng đóng thùng của ISUZU TÂY BẮC SÀI GÒN thiết kế đúng quy cách, giá thành thấp, chất lượng thùng cũng như độ mỹ quan của xe sau đóng thùng đạt tiêu chuẩn chất lượng. Và quan trọng hơn sẽ ra giấy hoán cải thành xe chuyên dùng chở Gia cầm cho Khách hàng nhanh nhất.
Động Cơ ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM
ISUZU QMR210 trang bị động cơ tiêu chuẩn EURO 4:
- Tên động cơ : 4JH1E4NC
- Loại động cơ :Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
- Dung tích xy lanh : 2999 cc
- Đường kính và hành trình piston : 95,4 x 104,9
- Công suất cực đại : 105 (77) / 3200 Ps(kW)/rpm
- Momen xoắn cực đại: 230(23)/2000~3200 N.m(kgf.m)/rpm
- Hộp số : MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi
Tiện nghi ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM
Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
CD-MP3, AM-FM radio
Thông số ISUZU QMR210 1T9 CHỞ GIA CẦM
Trang bị tiêu chuẩn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Trọng lượng
Khối lượng toàn bộ | kg | 4990 – 5500 |
Khối lượng bản thân | kg | 1895 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5830 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1460 |
Động cơ
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Vận hành
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 29,51 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6,8 |
Khung gầm
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |